XE CHỮA CHÁY ISUZU 4.2 KHỐI
Xe chữa cháy 4 khối Isuzu (4.2 Khối) giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở ISUZU FRR90HE4 động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao, có khả năng chống lật.
Xe chữa cháy 4 khối Isuzu (4.2 Khối) giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở ISUZU FRR90HE4 động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao, có khả năng chống lật. Đặc biệt các khoang chứa trang bị cửa cuốn nhôm hợp kim có khóa, khung sườn của xe sử dụng vật liệu nhôm hợp kim định hình (aluminum profile), nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.
Hệ thống chuyên dùng:
Bơm CB10/40-XZ và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu mới 100%, chưa qua sử dùng. Được thiết kế tính toán trên nền với những tính năng nổi trội như sau:
Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ chứa 4200 lít ( 2000 lít nước + 200 lít foam + 2000 lít bột). Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanh chóng.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LOẠI XE |
XE CỨU HỎA ISUZU 4.2 KHỐI |
Nhãn hiệu |
ISUZU |
Model |
- |
Công thức bánh |
4x2 |
Tải trọng (kg) |
6.000 |
Tự trọng (kg) |
8.400 |
Tổng trọng lượng (kg) |
14.950 |
Kích thước (D × R × C) (mm) |
8.300 x 2.500 x 3.660 |
Khoảng cách trục (mm) |
4.500 |
CABIN |
|
Model |
- |
Loại |
Cabin nóc thấp |
Điều hòa |
Có |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
4HK1-TC50 |
Loại |
4kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, động cơ Diesel, làm mát bằng chất lỏng. |
Công suất động cơ (kw/vòng/ phút) |
151/2600 |
Dung tích xi lanh ( cm3) |
5193 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Mức 5 |
Hộp số loại cơ khí |
6 số tiến + 01 số lùi |
Cỡ lốp |
11.00R20 |
Số lượng |
10+1 |
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG |
|
Dung tích nước (m3) |
2,0 m3 |
Foam (m3) |
0,2 m3 |
Dung tích bột (m3) |
2,0 m3 |
Chất liệu Téc nước/ téc bọt (mm) |
Thép Q235 và Q345B, Độ dày: 4mm |
– Bao gồm chỉ báo mức chất lỏng và van điều khiển bằng tay |
|
Bơm chữa cháy |
|
Model |
CB10/40-XZ |
Định mức |
40L/S@1.0Mpa |
Độ sâu hút tối đa |
7m |
Áp lực |
1.0MPa |
Thời gian mồi |
≤50S |
Súng Phun Nước |
|
Model |
PL8/32 |
Góc quay |
360° |
Độ cao nâng |
-35°~+70° |
Độ phun xa |
Nước >50m, bọt >40m |
Súng Phun Bột |
|
Model |
PF5~15/30 |
Điều khiển |
Bằng tay |
Cường độ phun |
30 kg/s |
Áp suất làm việc |
1,4 Mpa |
Bình khí nén |
Số lượng: 06 bình Dung tích: 70 lít; áp suất 1.5Mpa |
Hệ thống ống |
Vật liệu: thép carbon, điều khiển van bằng tay |
Khác |
- Theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất |
----------------
CÔNG TY Ô TÔ PHÚ MẪN
Địa chỉ: Số 10/9, QL13, P. Vĩnh Phú, Tp. Thuận An, Bình Dương.
Hotline/Zalo : 0933 859 687 Em Đông
Email : ootoxetai@gmail.com
Http://baogiaxetai.net
Rất Mong Nhận Được Ủng Hộ Của Quý Khách Hàng Gần Xa!!